may-do-luc-cang-dts-10k-hans-schmidt-vietnam.png

MÁY ĐO LỰC CĂNG DTS-10K HANS SCHMIDT VIETNAM

Giới thiệu

- Máy đo độ căng với nhiều chức năng như màn hình xoay, bù độ dày, khách hàng có thể điều chỉnh và hiệu chỉnh

- Máy đo lực căng điện tử dùng trong ngành dệt và dây điện. Thiết bị cầm tay đa năng.

Diện tích ứng dụng trong ngành dệt may lên tới tối đa 60.000 tex Diện tích ứng dụng trong ngành dây điện, ví dụ: B. Dây đồng 0,05 đến 3,0 Ø mm và các vật liệu khác

                                                                                

Tính năng tiêu chuẩn

* SCHMIDT cung cấp mọi thứ trong nháy mắt:

– con lăn dẫn hướng
– vật liệu cần đo
– kết quả đo
* Dễ dàng xâu chuỗi vật liệu cần đo nhờ giá đỡ và con lăn dẫn hướng bên ngoài có thể di chuyển được
* Con lăn dẫn hướng hình chữ V, vòng bi
* Tay cầm được bọc cao su cho phép người vận hành cầm chắc chắn
* Máy đo độ căng với vỏ chắc chắn được làm bằng nhôm đúc
* Pin LiPo (khoảng 40 giờ hoạt động liên tục) kèm bộ sạc
* CE đã được thử nghiệm, miễn nhiễm với tĩnh điện
* Chứng chỉ nhà máy 2.1 theo EN 10204 miễn phí
* Giấy chứng nhận kiểm tra 3.1 theo EN 10204 với báo cáo hiệu chuẩn tùy chọn

Tính năng đặc biệt

* Máy đo độ căng DTS với màn hình LCD có đèn nền lớn
* 3 tùy chọn hiển thị khác nhau:

– số
– số với biểu đồ thanh (hiển thị xu hướng)
– số với đồ họa (biểu đồ ứng suất kéo theo thời gian)
 
* Để đọc tốt hơn các giá trị đo được, màn hình sẽ tự động xoay theo gia số 90°
* Hệ thống luồn dây mới, độc đáo, giảm lực
* Bù độ dày: để đạt được độ chính xác cao nhất, đường kính vật liệu có thể được điều chỉnh bằng bánh xe điều chỉnh và hiển thị trên màn hình (không có sẵn cho tất cả các loại)

Bánh xe điều chỉnh độ dày vật liệu
 
* Tự động điều chỉnh điểm 0 ở mọi vị trí đo bằng công nghệ cảm biến đặc biệt (điều chỉnh vị trí tự động)
* 1 điều chỉnh tại nhà máy và 4 vị trí bộ nhớ để điều chỉnh cho khách hàng
* Tinh chỉnh: Điều chỉnh các đường cong điều chỉnh đã lưu nếu vật liệu cần đo lệch khỏi vật liệu cần điều chỉnh
* Giá trị giới hạn MIN và MAX có thể điều chỉnh: nếu vượt quá, người vận hành sẽ được thông báo qua màn hình
* Thu thập và lưu trữ dữ liệu đo rất nhanh MIN, MAX, phép đo cuối cùng, PEAKS, giá trị trung bình và độ lệch chuẩn - tần số đo nội bộ 8 kHz
* Đơn vị lực có thể lựa chọn: cN, daN, g, kg, N, lb
* Tùy chọn cài đặt linh hoạt để thích ứng với người vận hành
* Điều hướng menu chi tiết để cấu hình bằng tiếng Đức và tiếng Anh
* Một số chức năng có thể được bảo vệ bằng mật khẩu
 

CÁC THIẾT BỊ TƯƠNG TỰ

Model Phạm vi đo nghị quyết Đo chiều rộng đầu* Khu vực ứng dụng
ngành dệt may
, ví dụ: B. Số sợi
Khu vực ứng dụng
công nghiệp dây điện
, ví dụ như dây Cu được ủ mềm
Vật liệu điều chỉnh SCHMIDT
PA**
Bù độ dày vật liệu
DTS-200 1 – 200,0 cN 0,1 cN 66mm tối đa 200 tex tối đa 0,15 mm 0,12mm Ø  
DTS-500 1 – 500,0 cN 0,1 cN 66mm tối đa 500 tex 0,05 – 0,25mm Ø 0,12 + 0,20mm Ø X
DTS-1000 10 – 1000 cN 1 cN 66mm tối đa 1000 tex 0,10 – 0,40mm Ø 0,20 + 0,40mm Ø X
DTS-2000 20 – 2000 cN 1 cN 66mm tối đa 2000 tex 0,30 – 0,60mm Ø 0,40 + 0,70mm Ø X
DTS-2500 25 – 2500 cN 1 cN 116mm tối đa 2500 tex 0,30 – 0,70mm Ø 0,40 + 0,70mm Ø X
DTS-4000 40 – 4000 cN 1 cN 66mm tối đa 4000 tex 0,35 – 0,90mm Ø 0,50 + 0,90mm Ø X
DTS-5000 50 – 5000 cN 1 cN 116mm tối đa 5000 tex 0,40 – 1,00mm Ø 0,60 + 1,20mm Ø X
DTS-10K 0,1 – 10,00 daN 0,01 daN 116mm tối đa 10000 tex 0,70 – 1,40mm Ø 0,80 + 1,40mm Ø X
DTS-20K 0,2 – 8 giờ tối ngày 0,01 daN 166mm tối đa 20000 tex 1,00 – 2,00mm Ø 1,20 + 1,80mm Ø X
DTS-30K 0,3 – 30,00 daN 0,01 daN 216mm tối đa 30000 tex 1,20 – 2,50mm Ø 1,40 + 2,20mm Ø X
DTS-50K 0,5 – 50,00 daN 0,01 daN 216mm tối đa 50000 tex 1,40 – 3,00mm Ø Cáp thép 1,5 mm Ø
(7 x 7 x 0,2)
 
DTS-60K-V1 0,6 – 60,00 daN 0,01 daN 280mm tối đa 60000 tex 1,80 – 3,50mm Ø Cáp thép 2,0 mm Ø
(7 x 7 x 0,3)
 

* Tùy thuộc vào loại: chiều rộng khung đỡ hoặc khoảng cách bên ngoài của con lăn dẫn hướng
** phù hợp với 95% tất cả các ứng dụng