VS-QA62-M2PG PLC Module Converter NSD Vietnam
Xuất sứ: Japan
Nhà cung cấp: STC Vietnam
Hãng sản xuất: NSD
Ứng dụng sản phẩm: : [Sắt thép công nghiệp nặng, Xi măng, Thực phẩm - Điện lực, Dầu Khí, NLMT, khí tượng thủy văn, giao thông thông minh, hệ thống kiểm tra/kiểm soát an ninh…]
VS-QA62-M2PG PLC Module Converter NSD Vietnam
Giới thiệu
VS-QA62-M2PG là dòng PLC Module Converter mới nhất được hãng NSD phát triển, mang đến giải pháp nâng cấp hoàn hảo cho các hệ thống tự động hóa. Sản phẩm này là phiên bản cải tiến từ VS-Q62-M2PG, đáp ứng tốt hơn các yêu cầu khắt khe trong ngành công nghiệp hiện đại.
Đặc điểm nổi bật
-
Công nghệ cải tiến:
- Tích hợp công nghệ hiện đại, tăng tốc độ xử lý và hiệu quả vận hành.
- Giải quyết các hạn chế của dòng sản phẩm cũ, tối ưu hóa hiệu năng.
-
Độ bền và độ tin cậy cao:
- Thiết kế đạt tiêu chuẩn Nhật Bản với chất liệu cao cấp.
- Khả năng chịu nhiệt và chống rung động tốt, hoạt động bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt.
-
Dễ dàng tích hợp:
- Tương thích hoàn toàn với các thiết bị PLC của NSD và các hệ thống tự động hóa khác.
- Hỗ trợ thay thế nhanh chóng cho phiên bản VS-Q62-M2PG mà không cần thay đổi cấu hình hệ thống.
-
Ứng dụng linh hoạt:
- Phù hợp với các dây chuyền sản xuất, nhà máy chế tạo, ngành điện tử, ô tô, thực phẩm và đồ uống.
- Đáp ứng yêu cầu vận hành liên tục với độ chính xác cao.
Ưu điểm
- Nâng cao hiệu suất: Tối ưu hóa hoạt động của dây chuyền sản xuất, giảm thiểu thời gian chết.
- Chi phí hợp lý: Giảm chi phí bảo trì nhờ thiết kế bền vững và hỗ trợ kỹ thuật từ NSD.
- Thân thiện với người dùng: Dễ dàng cài đặt và vận hành, không cần đào tạo phức tạp.
Thông số kỹ thuật
Mục | Thông số kỹ thuật | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Nhiệt độ môi trường hoạt động |
0 đến 55℃ | |||||
Nhiệt độ môi trường lưu trữ |
-25 đến 75℃ | |||||
Độ ẩm môi trường hoạt động |
5 đến 95%RH, không ngưng tụ | |||||
Độ ẩm môi trường lưu trữ |
||||||
Khả năng chống rung | Tuân thủ theo JIS B 3502 và IEC 61131-2 |
- | Tính thường xuyên | Gia tốc không đổi |
Nửa biên độ | Quét số lượng |
Dưới sự rung động gián đoạn |
5 đến 8,4Hz | - | 3,5mm | 10 lần mỗi hướng X, Y, Z |
||
8,4 đến 150Hz | 9,8m/giây 2 | - | ||||
Dưới sự rung động liên tục |
5 đến 8,4Hz | - | 1,75mm | - | ||
8,4 đến 150Hz | 4,9m/giây 2 | - | ||||
Chống sốc | Tuân thủ theo JIS B 3502 và IEC 61131-2 (147 m/s 2 , 3 lần mỗi lần theo 3 hướng X, Y, Z) | |||||
Không khí hoạt động | Không có khí ăn mòn | |||||
Độ cao hoạt động | 0 đến 2000m | |||||
Vị trí lắp đặt | Bên trong bảng điều khiển | |||||
Loại quá áp | II hoặc ít hơn | |||||
Mức độ ô nhiễm | 2 hoặc ít hơn | |||||
Lớp thiết bị | Lớp I | |||||
Tiêu thụ điện năng bên trong |
0,7A (5VDC) | |||||
Khối | 0,2kg |