may-do-luc-cang-dtx-1000-hans-schmidt-vietnam.png

MÁY ĐO LỰC CĂNG DTX-1000 HANS SCHMIDT VIETNAM

Giới thiệu

- Máy đo lực căng điện tử dùng trong ngành dệt và dây điện. Thiết bị cầm tay đa năng. Với nhiều chức năng hữu ích để đo và phân tích độ căng chi tiết.

- Diện tích ứng dụng trong ngành dệt may lên tới tối đa 60.000 tex Diện tích ứng dụng trong ngành dây điện, ví dụ: B. Dây đồng 0,05 đến 3,0 Ø mm và các vật liệu khác

                                                                                

Tính năng tiêu chuẩn

* SCHMIDT cung cấp mọi thứ trong nháy mắt:

– con lăn dẫn hướng
– vật liệu cần đo
– kết quả đo
* Dễ dàng xâu chuỗi vật liệu cần đo nhờ giá đỡ và con lăn dẫn hướng bên ngoài có thể di chuyển được
* Con lăn dẫn hướng hình chữ V, vòng bi
* Tay cầm được bọc cao su cho phép người vận hành cầm chắc chắn
* Máy đo độ căng với vỏ chắc chắn được làm bằng nhôm đúc
* Pin LiPo (khoảng 40 giờ hoạt động liên tục) kèm bộ sạc
* CE đã được thử nghiệm, miễn nhiễm với tĩnh điện
* Chứng chỉ nhà máy 2.1 theo EN 10204 miễn phí
* Giấy chứng nhận kiểm tra 3.1 theo EN 10204 với báo cáo hiệu chuẩn tùy chọn

Tính năng đặc biệt

* Máy đo độ căng DTX có không gian lưu trữ cho 60.000 giá trị đo
* Giao diện USB
* 5 chương trình khác nhau để ghi dữ liệu:

Chế độ S: Thống kê trên mỗi loạt phép đo
Chế độ H: biểu diễn đồ họa XY có thể được lưu để phân tích dữ liệu sau một loạt phép đo (ví dụ: quy trình cuộn dây ngắn)
Chế độ C: thu thập dữ liệu liên tục qua một thời gian xác định và các chuỗi đo khác nhau (2 Hz)
Chế độ F: thu thập dữ liệu nhanh, liên tục trong một thời gian xác định và các chuỗi đo khác nhau (1000 Hz)
Chế độ D: lưu các giá trị và thống kê đo riêng lẻ
 
* Điều chỉnh tại nhà máy đối với dây mono và dây Cu
* 2 điều chỉnh tại nhà máy và 9 vị trí bộ nhớ để điều chỉnh cho khách hàng; Có thể nhập tên vật liệu
* Phần mềm Tension Inspection 3 ghi dữ liệu liên tục trên PC 
* Truyền dữ liệu Wi-Fi – tùy chọn
 

CÁC THIẾT BỊ TƯƠNG TỰ

Model Phạm vi đo nghị quyết Đo
chiều rộng đầu*
Khu vực ứng dụng
ngành dệt may
, ví dụ: số sợi
Lĩnh vực ứng dụng trong ngành
dây , ví dụ dây Cu ủ mềm
Vật liệu điều chỉnh SCHMIDT
PA**
Vật liệu điều chỉnh SCHMIDT
Dây Cu
được ủ mềm***

độ dày vật liệu
DTX-200 1 – 200,0 cN 0,1 cN 66mm tối đa 200 tex tối đa 0,15 mm 0,12mm Ø 0,10mm Ø  
DTX-500 1 – 500,0 cN 0,1 cN 66mm tối đa 500 tex 0,05 – 0,25mm Ø 0,12 + 0,20mm Ø 0,16 + 0,25mm Ø X
DTX-1000 10 – 1000 cN 1 cN 66mm tối đa 1000 tex 0,10 – 0,40mm Ø 0,20 + 0,40mm Ø 0,25 + 0,40mm Ø X
DTX-2000 20 – 2000 cN 1 cN 66mm tối đa 2000 tex 0,30 – 0,60mm Ø 0,40 + 0,70mm Ø 0,40 + 0,60mm Ø X
DTX-2500 25 – 2500 cN 1 cN 116mm tối đa 2500 tex 0,30 – 0,70mm Ø 0,40 + 0,70mm Ø 0,40 + 0,60mm Ø X
DTX-4000 40 – 4000 cN 1 cN 66mm tối đa 4000 tex 0,35 – 0,90mm Ø 0,50 + 0,80mm Ø 0,50 + 0,80mm Ø X
DTX-5000 50 – 5000 cN 1 cN 116mm tối đa 5000 tex 0,40 – 1,00mm Ø 0,60 + 1,20mm Ø 0,60 + 1,00mm Ø X
DTX-10K 0,1 – 10,00 daN 0,01 daN 116mm tối đa 10000 tex 0,70 – 1,40mm Ø 0,80 + 1,40mm Ø 0,80 + 1,20mm Ø X
DTX-20K 0,2 – 8 giờ tối ngày 0,01 daN 166mm tối đa 20000 tex 1,00 – 2,00mm Ø 1,20 + 1,80mm Ø Cáp thép 1,5 mm Ø
Cáp thép 2,0 mm Ø
X
DTX-30K 0,3 – 30,00 daN 0,01 daN 216mm tối đa 30000 tex 1,20 – 2,50mm Ø 1,40 + 2,00mm Ø Cáp thép 1,5 mm Ø
Cáp thép 2,5 mm Ø
X
DTX-50K 0,5 – 50,00 daN 0,01 daN 216mm tối đa 50000 tex 1,40 – 3,00mm Ø Cáp thép 1,5 mm Ø
(7 x 7 x 0,2)
Cáp thép 2,0 mm Ø
(7 x 7 x 0,3)
 
DTX-60K-V1 0,6 – 60,00 daN 0,01 daN 280mm tối đa 60000 tex 1,80 – 3,50mm Ø Cáp thép 2,0 mm Ø
(7 x 7 x 0,3)
Cáp thép 2,5 mm Ø
(7 x 7 x 0,4)
 
 

* Tùy thuộc vào loại: chiều rộng khung chụp hoặc khoảng cách bên ngoài của con lăn dẫn hướng
** phù hợp với 95% tất cả các ứng dụng
*** Độ chính xác: ±3% (cuối phạm vi đo) và ±1 chữ số